s

Giá xe Chevrolet Spark tháng 1/2019 mới nhất

16:15 | 27/12/2018

Cập nhật thông tin giá xe Chevrolet Spark tháng 1/2019, mẫu xe hiện chưa có chương trình ưu đãi nào đi kèm khi đến tay khách hàng trong tháng này.

Chevrolet Spark là lựa chọn hữu ích đối với tình hình giao thông ngày càng đông đúc và ngột ngạt tại nước ta. Mẫu xe nhỏ tiện dụng tuy không quá nổi bật tại phân khúc của mình, tuy nhiên đã có nhiều năm "chinh chiến" khá ấn tượng cùng các đối thủ tầm cỡ như: Hyundai Grand i10, Kia Morning và mới đây nhất là Toyota Wigo, VinFast Fadil.

Giá xe Chevrolet Spark mới nhất cập nhật tháng 9/2018 a1

Giá xe Chevrolet Spark mới nhất cập nhật tháng 1/2019

Sau đây là thông tin giá bán cùng các phiên bản hiện phân phối của Chevrolet Spark tháng 1/2019 tại nước ta:

1. Giá xe Chevrolet Spark niêm yết tháng 1/2019

Phiên bản Giá xe (triệu đồng)
Chevrolet Spark LT  389
Chevrolet Spark LS 359
Chevrolet Spark Duo LS 299

2. Giá lăn bánh Chevrolet Spark tại Việt Nam

Ngoài chi phí trên, khách hàng mua xe Chevrolet Spark sẽ cần đóng một số khoản thuế, phí khác để xe có thể lăn bánh. Tuỳ vào từng khu vực tỉnh – thành, mức thuế phí dao động khác nhau. Riêng Hà Nội là thành phố có phí trước bạ cao nhất (12%) và phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng). Trong khi đó, phí ra biển tại TP.HCM là 11 triệu đồng, các tỉnh thành khác áp dụng thu 1 triệu đồng. 

Chi tiết cụ thể các chi phí để Chevrolet Colorado 2019 lăn bánh: 

Giá lăn bánh của Chevrolet Spark LT 5 MT

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 389.000.000 389.000.000 389.000.000
Phí trước bạ 46.680.000 38.900.000 38.900.000
Phí đăng kiểm 240.000 240.000 240.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 5.835.000 5.835.000 5.835.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 11.000.000 1.000.000
Tổng 463.795.700 447.015.700 437.015.700

Giá lăn bánh của Chevrolet Spark LS 5 MT

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 359.000.000 359.000.000 359.000.000
Phí trước bạ 43.080.000 35.900.000 35.900.000
Phí đăng kiểm 240.000 240.000 240.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 5.385.000 5.385.000 5.385.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 11.000.000 1.000.000
Tổng 429.745.700 413.565.700 403.565.700

Giá lăn bánh của Chevrolet Spark Duo LS

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 299.000.000 299.000.000 299.000.000
Phí trước bạ 35.880.000 29.900.000 29.900.000
Phí đăng kiểm 240.000 240.000 240.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 4.485.000 4.485.000 4.485.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 11.000.000 1.000.000
Tổng 361.645.700 346.665.700 336.665.700

3. Những ưu điểm nổi bật trên Chevrolet Spark

Ngoại thất

Chevrolet Spark 2019 sở hữu phong cách thiết kế năng động và thể thao. Hai phiên bản Spark và Spark LT có kích thước tổng thể Dx RxC lần lượt đạt 3.595 x 1.597 x 1.551 (mm), trong khi đó, các số đo tương ứng ở Spark Duo là 3.610 x 1.597 x 1.522 (mm). Cả 3 phiên bản đều có chiều dài cơ sở khá tốt ở mức 2.375 (mm) cùng khoảng sáng gầm tốt nhất phân khúc 60 (mm). Các thông số này cho xe có khả năng luồn lách linh hoạt đồng thời giữ sự ổn định, thoải mái bên trong cabin. 

Đầu xe có gắn cụm lưới tản nhiệt hình tổ ong quen thuộc cùng cụm đèn pha và đèn hậu hiệu ứng pha lê ấn tượng. Đặc biệt, Chevrolet Spark thế hệ mới có đến 6 tùy chọn màu trắng độc đáo, đa dạng lựa chọn cho khách hàng, tiêu biểu như: đỏ, xanh bạc hà, xanh lục, xanh lam,...

Thiết kế ngoại thất Chevrolet Spark 2018 a2

► Nội thất

Bên trong nội thất của Chevrolet Spark 2019 khá đơn giản và chỉnh chu với cách sắp xếp tương đối thông minh. Ghế ngồi bọc nỉ màu đen cùng họa tiết vân ghi sáng bắt mắt. Hàng ghế sau tương đối phù hợp với hành khách là 2 người lớn và một trẻ em cho những chuyến đi gần. Dung tích chứa đồ của Spark thế hệ mới sau khi gập hàng ghế sau là khoảng 700 lít. 

Bảng táp-lô mở rộng về 2 phía kết hợp cùng cụm điều khiển trung tâm vuông vức. Các nút điều chỉnh gương, hộc để đồ hay khe gió đều được bố trí thuận lợi với tầm tay của người dùng.

Thiết kế nội thất Chevrolet Spark 2018 a2

Một trong những trang bị tiện nghi đáng chú ý trên mẫu ô tô cỡ nhỏ là hệ thống thông tin giải trí Chevrolet Mylink được điều khiển thông qua màn hình cảm ứng 7 inch (phiên bản LT). Màn hình này có khả năng kết nối USB/AUX/Bluetooth đi cùng các nút bấm tùy chỉnh âm thanh/đàm thoại rảnh tay trên vô lăng. Còn lại, các thiết bị phục vụ cho nhu cầu sử dụng của người dùng nằm ở mức cơ bản với: điều hòa chỉnh cơ một vùng, sấy kính cửa sau, cửa kính chỉnh điện, chìa khóa thông minh (trên bản LT), ...

Sức mạnh vận hành

Cả ba phiên bản Duo, LS và LT của Chevrolet Spark 2019 đều sử dụng động cơ 1.2L, cho ra sức mạnh công suất cực đại 80 mã lực tại 6.400 vòng/phút, mô-men xoắn tối đa 108 Nm ở 4.800 vòng/phút. Bộ máy này đi cùng hộp số sàn 5 cấp và hệ dẫn động cầu trước. Nhờ kích thước nhỏ gọn cùng khối động cơ trên, mẫu hatchback dễ dàng vận hành trong khu đô thị đông đúc cùng mức tiêu thụ nhiên liệu chỉ 5,41 lít/ 100 km. 

An toàn

Các trang bị an toàn có mặt trên Chevrolet Spark 2019 bao gồm: 2 túi khí, phanh đĩa trước, khóa cửa trung tâm, khóa cửa trung tâm, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, camera lùi. 

5. Bảng thông số kỹ thuật Chevrolet Spark tại Việt Nam

Thông số Chevrolet Spark LS Chevrolet Spark LT
Giá bán (triệu đồng) 339 359
Dáng xe Hatchback Hatchback
Số chỗ ngồi 5 5
Động cơ Dung tích 1.2L Dung tích 1.2L
Công suất 80 mã lực tại 6.400 vòng/phút 80 mã lực tại 6.400 vòng/phút
Mô-men xoắn 104 Nm tại 4.800 vòng/phút 104 Nm tại 4.800 vòng/phút
Hộp số 5MT 5MT
Túi khí 2 2
Điều hòa Chỉnh cơ 1 vùng Chỉnh cơ 1 vùng

6. Hệ thống đại lý Chevrolet chính hãng trên toàn quốc

Hệ thống đại lý Chevrolet Địa chỉ
Chevrolet Sài Gòn 161F – Dạ Nam – Phường 3 – Quận 8 – TP. HCM
Chevrolet Trường Chinh 38 Chế Lan Viên, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP.HCM
Chevrolet Đông Đô Thành Số 3 đường Quốc Hương, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
Chevrolet Phú Mỹ Hưng 1489 Nguyễn Văn Linh, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. HCM
Chevrolet An Thái 64 Kinh Dương Vương, P. An Lạc A, Q. Bình Tân, TP. HCM
Chevrolet Việt Long 936 Quốc lộ 1A, Phường Thạnh Xuân, Quận 12
TP. HCM
Chevrolet Thăng Long Số 8 Lê Quang Đạo, Mỹ Đình, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Chevrolet Hà Nội Quang Trung, Do Lộ, Yên Nghĩa, Hà Đông, Hà Nội
Chevrolet Newway 358 Đường Láng, Thịnh Quang, Đống Đa, Hà Nội
Chevrolet Giải Phóng Km9, đường Ngọc Hồi, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội
Chevrolet Thăng Long Hà Nội Số 1 Nguyễn Văn Linh, Gia Thụy, Long Biên, Hà Nội
Chevrolet Bắc Ninh Đường Lê Thái Tổ, phường Võ Cường, TP Bắc Ninh
Chevrolet Quảng Trị 133 Lê Duẩn, Quảng Trị
Chevrolet Thanh Hóa Đại lộ Hùng Vương, Phường Đông Hải, TP. Thanh Hóa
Chevrolet Vinh Đường 72m, phường Hà Huy Tập, TP. Vinh
Chevrolet Đà Nẵng A2-2, ngã tư Tuyên Sơn, đường 2/9, Đà Nẵng
Chevrolet Gia Lai 306 Phạm Văn Đồng, phường Thống Nhất, TP Pleiku Gia Lai
Chevrolet Công Thành Số 84 Ybih Aleo – Daklak
Chevrolet Nam Hải Quốc lộ 51A, phường Phước Trung, thị xã Bà Rịa, Vũng Tàu
Chevrolet Biên Hòa 643, Quốc lộ 1, KP 2, Phường Long Bình, Biên Hòa
Đồng Nai
Chevrolet Nam Thái T6/27 Đại Lộ Bình Dương, Khu Phố Bình Đức 2, Phường Bình Hoà, thị Xã Thuận An, Bình Dương

Xem thêm:

Nguồn: banxehoi.com