Giá xe Chevrolet Spark tháng 1/2019 mới nhất
Cập nhật thông tin giá xe Chevrolet Spark tháng 1/2019, mẫu xe hiện chưa có chương trình ưu đãi nào đi kèm khi đến tay khách hàng trong tháng này.
Chevrolet Spark là lựa chọn hữu ích đối với tình hình giao thông ngày càng đông đúc và ngột ngạt tại nước ta. Mẫu xe nhỏ tiện dụng tuy không quá nổi bật tại phân khúc của mình, tuy nhiên đã có nhiều năm "chinh chiến" khá ấn tượng cùng các đối thủ tầm cỡ như: Hyundai Grand i10, Kia Morning và mới đây nhất là Toyota Wigo, VinFast Fadil.
Giá xe Chevrolet Spark mới nhất cập nhật tháng 1/2019
Sau đây là thông tin giá bán cùng các phiên bản hiện phân phối của Chevrolet Spark tháng 1/2019 tại nước ta:
1. Giá xe Chevrolet Spark niêm yết tháng 1/2019
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Chevrolet Spark LT | 389 |
Chevrolet Spark LS | 359 |
Chevrolet Spark Duo LS | 299 |
2. Giá lăn bánh Chevrolet Spark tại Việt Nam
Ngoài chi phí trên, khách hàng mua xe Chevrolet Spark sẽ cần đóng một số khoản thuế, phí khác để xe có thể lăn bánh. Tuỳ vào từng khu vực tỉnh – thành, mức thuế phí dao động khác nhau. Riêng Hà Nội là thành phố có phí trước bạ cao nhất (12%) và phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng). Trong khi đó, phí ra biển tại TP.HCM là 11 triệu đồng, các tỉnh thành khác áp dụng thu 1 triệu đồng.
Chi tiết cụ thể các chi phí để Chevrolet Colorado 2019 lăn bánh:
Giá lăn bánh của Chevrolet Spark LT 5 MT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 389.000.000 | 389.000.000 | 389.000.000 |
Phí trước bạ | 46.680.000 | 38.900.000 | 38.900.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.835.000 | 5.835.000 | 5.835.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 463.795.700 | 447.015.700 | 437.015.700 |
Giá lăn bánh của Chevrolet Spark LS 5 MT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 359.000.000 | 359.000.000 | 359.000.000 |
Phí trước bạ | 43.080.000 | 35.900.000 | 35.900.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.385.000 | 5.385.000 | 5.385.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 429.745.700 | 413.565.700 | 403.565.700 |
Giá lăn bánh của Chevrolet Spark Duo LS
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 299.000.000 | 299.000.000 | 299.000.000 |
Phí trước bạ | 35.880.000 | 29.900.000 | 29.900.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 4.485.000 | 4.485.000 | 4.485.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 361.645.700 | 346.665.700 | 336.665.700 |
3. Những ưu điểm nổi bật trên Chevrolet Spark
► Ngoại thất
Chevrolet Spark 2019 sở hữu phong cách thiết kế năng động và thể thao. Hai phiên bản Spark và Spark LT có kích thước tổng thể Dx RxC lần lượt đạt 3.595 x 1.597 x 1.551 (mm), trong khi đó, các số đo tương ứng ở Spark Duo là 3.610 x 1.597 x 1.522 (mm). Cả 3 phiên bản đều có chiều dài cơ sở khá tốt ở mức 2.375 (mm) cùng khoảng sáng gầm tốt nhất phân khúc 60 (mm). Các thông số này cho xe có khả năng luồn lách linh hoạt đồng thời giữ sự ổn định, thoải mái bên trong cabin.
Đầu xe có gắn cụm lưới tản nhiệt hình tổ ong quen thuộc cùng cụm đèn pha và đèn hậu hiệu ứng pha lê ấn tượng. Đặc biệt, Chevrolet Spark thế hệ mới có đến 6 tùy chọn màu trắng độc đáo, đa dạng lựa chọn cho khách hàng, tiêu biểu như: đỏ, xanh bạc hà, xanh lục, xanh lam,...
► Nội thất
Bên trong nội thất của Chevrolet Spark 2019 khá đơn giản và chỉnh chu với cách sắp xếp tương đối thông minh. Ghế ngồi bọc nỉ màu đen cùng họa tiết vân ghi sáng bắt mắt. Hàng ghế sau tương đối phù hợp với hành khách là 2 người lớn và một trẻ em cho những chuyến đi gần. Dung tích chứa đồ của Spark thế hệ mới sau khi gập hàng ghế sau là khoảng 700 lít.
Bảng táp-lô mở rộng về 2 phía kết hợp cùng cụm điều khiển trung tâm vuông vức. Các nút điều chỉnh gương, hộc để đồ hay khe gió đều được bố trí thuận lợi với tầm tay của người dùng.
Một trong những trang bị tiện nghi đáng chú ý trên mẫu ô tô cỡ nhỏ là hệ thống thông tin giải trí Chevrolet Mylink được điều khiển thông qua màn hình cảm ứng 7 inch (phiên bản LT). Màn hình này có khả năng kết nối USB/AUX/Bluetooth đi cùng các nút bấm tùy chỉnh âm thanh/đàm thoại rảnh tay trên vô lăng. Còn lại, các thiết bị phục vụ cho nhu cầu sử dụng của người dùng nằm ở mức cơ bản với: điều hòa chỉnh cơ một vùng, sấy kính cửa sau, cửa kính chỉnh điện, chìa khóa thông minh (trên bản LT), ...
► Sức mạnh vận hành
Cả ba phiên bản Duo, LS và LT của Chevrolet Spark 2019 đều sử dụng động cơ 1.2L, cho ra sức mạnh công suất cực đại 80 mã lực tại 6.400 vòng/phút, mô-men xoắn tối đa 108 Nm ở 4.800 vòng/phút. Bộ máy này đi cùng hộp số sàn 5 cấp và hệ dẫn động cầu trước. Nhờ kích thước nhỏ gọn cùng khối động cơ trên, mẫu hatchback dễ dàng vận hành trong khu đô thị đông đúc cùng mức tiêu thụ nhiên liệu chỉ 5,41 lít/ 100 km.
► An toàn
Các trang bị an toàn có mặt trên Chevrolet Spark 2019 bao gồm: 2 túi khí, phanh đĩa trước, khóa cửa trung tâm, khóa cửa trung tâm, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, camera lùi.
5. Bảng thông số kỹ thuật Chevrolet Spark tại Việt Nam
Thông số | Chevrolet Spark LS | Chevrolet Spark LT |
Giá bán (triệu đồng) | 339 | 359 |
Dáng xe | Hatchback | Hatchback |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Động cơ | Dung tích 1.2L | Dung tích 1.2L |
Công suất | 80 mã lực tại 6.400 vòng/phút | 80 mã lực tại 6.400 vòng/phút |
Mô-men xoắn | 104 Nm tại 4.800 vòng/phút | 104 Nm tại 4.800 vòng/phút |
Hộp số | 5MT | 5MT |
Túi khí | 2 | 2 |
Điều hòa | Chỉnh cơ 1 vùng | Chỉnh cơ 1 vùng |
6. Hệ thống đại lý Chevrolet chính hãng trên toàn quốc
Hệ thống đại lý Chevrolet | Địa chỉ |
Chevrolet Sài Gòn | 161F – Dạ Nam – Phường 3 – Quận 8 – TP. HCM |
Chevrolet Trường Chinh | 38 Chế Lan Viên, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP.HCM |
Chevrolet Đông Đô Thành | Số 3 đường Quốc Hương, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM |
Chevrolet Phú Mỹ Hưng | 1489 Nguyễn Văn Linh, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. HCM |
Chevrolet An Thái | 64 Kinh Dương Vương, P. An Lạc A, Q. Bình Tân, TP. HCM |
Chevrolet Việt Long | 936 Quốc lộ 1A, Phường Thạnh Xuân, Quận 12 TP. HCM |
Chevrolet Thăng Long | Số 8 Lê Quang Đạo, Mỹ Đình, Nam Từ Liêm, Hà Nội |
Chevrolet Hà Nội | Quang Trung, Do Lộ, Yên Nghĩa, Hà Đông, Hà Nội |
Chevrolet Newway | 358 Đường Láng, Thịnh Quang, Đống Đa, Hà Nội |
Chevrolet Giải Phóng | Km9, đường Ngọc Hồi, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội |
Chevrolet Thăng Long Hà Nội | Số 1 Nguyễn Văn Linh, Gia Thụy, Long Biên, Hà Nội |
Chevrolet Bắc Ninh | Đường Lê Thái Tổ, phường Võ Cường, TP Bắc Ninh |
Chevrolet Quảng Trị | 133 Lê Duẩn, Quảng Trị |
Chevrolet Thanh Hóa | Đại lộ Hùng Vương, Phường Đông Hải, TP. Thanh Hóa |
Chevrolet Vinh | Đường 72m, phường Hà Huy Tập, TP. Vinh |
Chevrolet Đà Nẵng | A2-2, ngã tư Tuyên Sơn, đường 2/9, Đà Nẵng |
Chevrolet Gia Lai | 306 Phạm Văn Đồng, phường Thống Nhất, TP Pleiku Gia Lai |
Chevrolet Công Thành | Số 84 Ybih Aleo – Daklak |
Chevrolet Nam Hải | Quốc lộ 51A, phường Phước Trung, thị xã Bà Rịa, Vũng Tàu |
Chevrolet Biên Hòa | 643, Quốc lộ 1, KP 2, Phường Long Bình, Biên Hòa Đồng Nai |
Chevrolet Nam Thái | T6/27 Đại Lộ Bình Dương, Khu Phố Bình Đức 2, Phường Bình Hoà, thị Xã Thuận An, Bình Dương |
Xem thêm:
Nguồn: banxehoi.com