Giá xe Chevrolet Colorado 2019 tháng 1/2019 mới nhất
Cập nhật thông tin giá xe Chevrolet Colorado tháng 1/2019, mẫu xe hiện chưa có chương trình ưu đãi nào đi kèm khi đến tay khách hàng trong tháng này.
Chevrolet Colorado là một trong những chiếc bán tải khá “hot” tại thị trường Việt Nam. Ở phiên bản 2019 hiện hành, nhà sản xuất General Motors đã thực hiện những nâng cấp đáng kể nhằm để Colorado trở thành “quân bài” chiến lược thông minh. Mẫu xe hiện đấu chung “bàn cờ” với các đối thủ đáng gờm như: Ford Ranger, Mazda BT-50 hay Nissan Navara.
Giá xe Chevrolet Colorado 2019 tháng 1/2019 không có biến động
Sau đây là thông tin chi tiết về giá xe Chevrolet Colorado cập nhật tháng 1/2019:
1. Giá xe Chevrolet Colorado niêm yết tháng 1/2019
Mẫu xe | Giá xe (triệu đồng) |
Colorado 2.5L 4x2 MT LT | 624 |
Colorado 2.5L 4x4 MT LT | 649 |
Colorado 2.5L 4x2 AT LT | 651 |
Colorado 2.5L 4x4 MT LTZ | 819 |
Colorado 2.5L 4x4 AT LTZ | 789 |
Colorado 2.5L 4x4 AT HC | 819 |
Colorado Storm | 819 |
2. Giá lăn bánh của Chevrolet Colorado 2019
Ngoài chi phí trên, khách hàng mua xe Chevrolet Colorado 2019 sẽ cần đóng một số khoản thuế, phí khác để xe có thể lăn bánh. Tuỳ vào từng khu vực tỉnh – thành, mức thuế phí dao động khác nhau. Riêng Hà Nội là thành phố có phí trước bạ cao nhất (12%) và phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng). Trong khi đó, phí ra biển tại TP.HCM là 11 triệu đồng, các tỉnh thành khác áp dụng thu 1 triệu đồng.
Khi mua Chevrolet Colorado 2019 khách hàng cần bỏ thêm các chi phí khác để xe lăn bánh
Chi tiết cụ thể các chi phí để Chevrolet Colorado 2019 lăn bánh:
Giá lăn bánh Chevrolet Colorado Storm
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 819.000.000 | 819.000.000 | 819.000.000 |
Phí trước bạ | 16.380.000 | 16.380.000 | 16.380.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.923.000 | 13.923.000 | 13.923.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 853.339.300 | 853.339.300 | 853.339.300 |
Giá lăn bánh Chevrolet Colorado 2.5L 4x4 AT HC
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 819.000.000 | 819.000.000 | 819.000.000 |
Phí trước bạ | 16.380.000 | 16.380.000 | 16.380.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.923.000 | 13.923.000 | 13.923.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 853.229.300 | 853.229.300 | 853.229.300 |
Giá lăn bánh Chevrolet Colorado 2.5L 4x4 AT LTZ
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 789.000.000 | 789.000.000 | 789.000.000 |
Phí trước bạ | 15.780.000 | 15.780.000 | 15.780.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.413.000 | 13.413.000 | 13.413.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 822.119.300 | 822.119.300 | 822.119.300 |
Giá lăn bánh Chevrolet Colorado 2.5L 4x4 MT LTZ
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 751.000.000 | 751.000.000 | 751.000.000 |
Phí trước bạ | 15.020.000 | 15.020.000 | 15.020.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.767.000 | 12.767.000 | 12.767.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 782.713.300 | 782.713.300 | 782.713.300 |
Giá lăn bánh Chevrolet Colorado 2.5L 4x2 AT LT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 651.000.000 | 651.000.000 | 651.000.000 |
Phí trước bạ | 13.020.000 | 13.020.000 | 13.020.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.067.000 | 11.067.000 | 11.067.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 679.013.300 | 679.013.300 | 679.013.300 |
Giá lăn bánh Chevrolet Colorado 2.5L 4x4 MT LT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 649.000.000 | 649.000.000 | 649.000.000 |
Phí trước bạ | 12.980.000 | 12.980.000 | 12.980.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.033.000 | 11.033.000 | 11.033.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 676.939.300 | 676.939.300 | 676.939.300 |
Giá lăn bánh Chevrolet Colorado 2.5L 4x2 MT LT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 624.000.000 | 624.000.000 | 624.000.000 |
Phí trước bạ | 12.480.000 | 12.480.000 | 12.480.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.608.000 | 10.608.000 | 10.608.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 651.014.300 | 651.014.300 | 651.014.300 |
3. Nâng cấp mới trên Chevrolet Colorado 2019
Nhìn chung, Chevrolet Colorado 2019 tiếp tục phát triển trên nền tảng khung gầm cũ, động cơ và hộp số được giữ nguyên. Tuy nhiên, những thay đổi đáng kể về thiết kế và bổ sung trang bị đã giúp mẫu xe nổi bật hơn.
Ngoại thất Chevrolet Colorado 2019
Chevrolet Colorado 2019 tiếp tục sử dụng nền tảng khung gầm cũ
Colorado 2019 vẫn khoác lên mình “chiếc áo” mạnh mẽ, hầm hố nhưng không kém phần thanh thoát. Nhiều người còn cho rằng, ở phiên bản mới, mẫu xe cơ bắp Mỹ trở nên sang trọng hơn, gần gũi hơn và na ná giống một chiếc SUV gia đình. Xe sử dụng lưới tản nhiệt kép cá tính đi kèm nắp capo đã được tinh chỉnh. Logo màu vàng mạ chrome sáng bóng sang trọng, cuốn hút. Dải đèn LED ban ngày thanh mảnh và hiện đại hơn những người “anh em” tiền nhiệm. Đèn sương mù hình tròn dạng halogen cỡ lớn nằm ngay ngắn 2 bên góc cản trước.
Thân xe có những đường gân dập nổi kéo dài về sau cho cảm giác rắn rỏi, khoẻ khoắn. Ở các phiên bản cao cấp như High Country hay LTZ, xe có thêm các bậc lên xuống và một số chi tiết khá nổi bật như thanh gá nóc sơn đen, thanh nẹp crom…
Phần đuôi của Colorado 2019 bắt mắt hơn với cụm đèn hậu 3 tần bo viền ôm sát hông thùng chứa. Vị trí dải đèn LED nâng cao sát với cabin. Ốp cản sau bọc lớp sơn đen mạnh mẽ đi kèm các đèn soi biển số gắn trên bậc lên xuống. Tất cả 5 phiên bản đều trang bị lốp dự phòng.
Nội thất Chevrolet Colorado 2019
Khoang nội thất Chevrolet Colorado 2019 rộng rãi và nhiều trang bị hiện đại
Ấn tượng đầu tiên khi quan sát bên trong chiếc Colorado 2019 là thiết kế thông thoáng và rộng rãi. Các chi tiết được bố trí thông minh và hài hoà. Bảng táp-lô đặt cân xứng ngay giữa trung tâm với tạo hình chữ T. Những đường chỉ khâu trái màu khá tỉ mỉ và tinh tế. Đồng hồ hiển thị khá đơn giản nhưng thông tin đầy đủ. Vô lăng tích hợp các phím bấm chức năng tiện lợi. Ngoại trừ 2 phiên bản LT, ghế ngồi trên xe được bọc da cao cấp. Khoảng cách giữa các hàng ghế đủ thoải mái cho người dùng cao lớn.
Trang bị tiện nghi trên Chevrolet Colorado 2019
Colorado phiên bản 2019 tân tiến hơn với loạt trang bị tiện nghi như: màn hình cảm ứng 7 inch, tính năng thông tin giải trí MyLink, kết nối USB/Bluetooth và tương thích với Apple CarPlay và Android Auto, dàn âm thanh 7 loa sống động, điều hoà tự động độc lập 2 vùng, hệ thống khởi động từ xa cho phép khởi động và làm mát khoang xe trước khi lên, camera chiếu hậu… Tuy nhiên, một số bổ sung sẽ bị cắt bỏ đối với bản thông thường.
Hệ thống an toàn trên Chevrolet Colorado 2019
Người dùng Colorado 2019 được hỗ trợ an toàn bởi các công nghệ hiện đại như: hệ thống phanh ABS, hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD, 2 túi khí trước, dây đai an toàn 3 điểm và cảnh báo dây đai an toàn, hệ thống kiểm soát áp suất lốp, cảm biến hỗ trợ đỗ xe, cảnh báo chệch làn đường, cảnh báo va chạm sớm…
Người dùng an tâm hơn với Colorado 2019 nhờ các tính năng an toàn mới
Động cơ và mức tiêu thụ của Chevrolet Colorado 2019
Xe sử dụng động cơ diesel Duramax dung tích 2.5 lít, tăng áp 4 xi-lanh, sản sinh 161 mã lực tại tốc độ tua máy 3.600 vòng/phút và momen xoắn tối đa 380 Nm tại tốc độ tua máy 2.000 vòng/phút. Người dùng còn có thêm tuỳ chọn sức mạnh công suất 180 mã lực tại tốc độ tua máy 3600 vòng/phút và momen xoắn tối đa 440 Nm tại tốc độ tua máy 2000 vòng/phút.
Khả năng tiết kiệm nhiên liệu cũng là điểm mạnh của mẫu bán tải 2019. Xe chỉ mất khoảng 8 lít nhiên liệu cho quãng đường 100km. Mức tiêu hao này tương đương với các đối thủ như Navara (bản 2.5L AT) hay Ford Ranger (bản 2.2L AT).
5. Bảng thông số kỹ thuật Chevrolet Colorado 2019 tại Việt Nam
Thông số | Colorado 2.5L 4x4 MT LTZ | Colorado 2.5L 4x2 MT LT | Colorado 2.5L 4x4 MT LT | Colorado 2.5L 4x2 AT LT | Colorado 2.5L 4x4 AT LTZ | Colorado 2.5L 4x4 AT HC |
Giá bán | 751 | 624 | 649 | 651 | 789 | 819 |
Dáng xe | Bán tải | Bán tải | Bán tải | Bán tải | Bán tải | Bán tải |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
Động cơ | Diesel, 2.5L VGT, DI, DOHC, Turbo | Diesel, 2.5L, DI, DOHC, Turbo | Diesel, 2.5L, DI, DOHC, Turbo | Diesel, 2.5L VGT, DI, DOHC, Turbo | Diesel, 2.5L VGT, DI, DOHC, Turbo | Diesel, 2.5L VGT, DI, DOHC, Turbo |
Công suất | 180 / 3600 | 161 / 3600 | 161 / 3600 | 180 / 3600 | 180 / 3600 | 180 / 3600 |
Mô-men xoắn | 440/2000 | 380/2000 | 380/2000 | 440/2000 | 440/2000 | 440/2000 |
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Số sàn 6 cấp | Số sàn 6 cấp | Số tự động 6 cấp | Số tự động 6 cấp | Số tự động 6 cấp |
Túi khí | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Điều hòa | Tự động một vùng | Tự động một vùng | Tự động một vùng | Tự động một vùng | Tự động một vùng | Tự động một vùng |
Phanh ABS | có | có | có | có | có | có |
6. Hệ thống đại lý Chevrolet chính hãng trên toàn quốc
Hệ thống đại lý Chevrolet | Địa chỉ |
Chevrolet Sài Gòn | 161F – Dạ Nam – Phường 3 – Quận 8 – TP. HCM |
Chevrolet Trường Chinh | 38 Chế Lan Viên, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP.HCM |
Chevrolet Đông Đô Thành | Số 3 đường Quốc Hương, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM |
Chevrolet Phú Mỹ Hưng | 1489 Nguyễn Văn Linh, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. HCM |
Chevrolet An Thái | 64 Kinh Dương Vương, P. An Lạc A, Q. Bình Tân, TP. HCM |
Chevrolet Việt Long | 936 Quốc lộ 1A, Phường Thạnh Xuân, Quận 12 TP. HCM |
Chevrolet Thăng Long | Số 8 Lê Quang Đạo, Mỹ Đình, Nam Từ Liêm, Hà Nội |
Chevrolet Hà Nội | Quang Trung, Do Lộ, Yên Nghĩa, Hà Đông, Hà Nội |
Chevrolet Newway | 358 Đường Láng, Thịnh Quang, Đống Đa, Hà Nội |
Chevrolet Giải Phóng | Km9, đường Ngọc Hồi, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội |
Chevrolet Thăng Long Hà Nội | Số 1 Nguyễn Văn Linh, Gia Thụy, Long Biên, Hà Nội |
Chevrolet Bắc Ninh | Đường Lê Thái Tổ, phường Võ Cường, TP Bắc Ninh |
Chevrolet Quảng Trị | 133 Lê Duẩn, Quảng Trị |
Chevrolet Thanh Hóa | Đại lộ Hùng Vương, Phường Đông Hải, TP. Thanh Hóa |
Chevrolet Vinh | Đường 72m, phường Hà Huy Tập, TP. Vinh |
Chevrolet Đà Nẵng | A2-2, ngã tư Tuyên Sơn, đường 2/9, Đà Nẵng |
Chevrolet Gia Lai | 306 Phạm Văn Đồng, phường Thống Nhất, TP Pleiku Gia Lai |
Chevrolet Công Thành | Số 84 Ybih Aleo – Daklak |
Chevrolet Nam Hải | Quốc lộ 51A, phường Phước Trung, thị xã Bà Rịa, Vũng Tàu |
Chevrolet Biên Hòa | 643, Quốc lộ 1, KP 2, Phường Long Bình, Biên Hòa Đồng Nai |
Chevrolet Nam Thái | T6/27 Đại Lộ Bình Dương, Khu Phố Bình Đức 2, Phường Bình Hoà, thị Xã Thuận An, Bình Dương |
Nguồn: banxehoi.com